Top 7 loại vải may lều cắm trại thường nhật trên thị trường; Top 5 loại vải may không cần vắt sổ thường gặp; Vải su là gì? Đặc tính, ưu nhược điểm & ứng dụng của vải su; Top 5 chất liệu vải làm mũ lưỡi trai phổ biến hiện nay; Các câu hỏi về áo thun giấy là gì Bạn Đang Xem: Cắm trại đọc tiếng anh là gì. camping là danh từ không đếm được hoặc số ít: không có danh từ số nhiều. Bạn Đang Xem: Cắm trại đọc tiếng anh là gì. Cắm trại Nó có hai cách phát âm theo anh anh và anh tôi: uk /ˈkæm.pɪŋ/ Chúng tôi /ˈkæm.pɪŋ/ Cắm trại Đà Nẵng là hoạt động HOT của giới trẻ địa phương và khách du lịch. Không chỉ trốn khỏi phố xá tấp nập mà còn đem tới cảm giác thích thú đến lạ kỳ. Cùng dulichkhampha24.com ghé qua những địa điểm cắm trại HOT nhất nhé. + Yên Retreat Dịch Vụ Cắm Trại Hồ Dầu Tiếng – Tour Camping Hồ Dầu Tiếng Cho thuê lều, thiết bị dã ngoại tổ chức camping hồ Dầu Tiếng hay dịch vụ Setup cắm trại hồ Dầu Tiếng là một trong những yêu cầu quan trọng của khách hàng khi liên hệ với KAMP. Lợi thế của KAMP chính là sở hữu số lượng lớn trang thiết Khu vực cắm trại tại Tomorrowland được đặt tên là DreamVille. The camping area at Tomorrowland is called Dreamville. Cắm trại có sẵn tại tám khu vực cắm trại trên ba hòn đảo. Camping is available at eight camping areas on the three islands. Tôi đến khu vực cắm trại và ném gói của mình Cắm Trại trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ. Có lẽ với mỗi tất cả chúng ta thì “ cắm trại ” nghe còn lạ lẫm bởi ở Nước Ta thường mọi người không có thói quen đi cắm trại vào mỗi dịp lễ. Chính vì thế, có nhiều bạn chắc vẫn chưa biết “ cắm trại 66av0d. Hồng Liên luôn xác định rõ mục tiêu học tập của con, chuẩn bị kế hoạch ít nhất nửa năm, đào tạo đủ các kỹ năng cho con... trước khi đi trại hè nước ngoài. Nguyễn Thị Hồng Liên và hai con Vũ Hà, Lê Minh tham gia trại trong rừng 8 ngày đêm tại bang Michigan với học sinh Mỹ, năm 2022. Ảnh NVCC Nguyễn Thị Hồng Liên, 40 tuổi, công tác trong một trường liên cấp ở Hà Nội, là mẹ hai con trai 17 tuổi và 14 tuổi. Ngay từ khi các con học cấp một, chị cho các bé đi trại hè trong nước để có trải nghiệm. Lúc các con lớn hơn, chị cho con đi trại hè nước ngoài, thu thập thêm nhiều kinh nghiệm bổ ích và là hành trang du học sau này. Từ năm 2018, các con chị đã được đi trại hè Australia, đi Nhật và Mỹ năm 2019, rồi tiếp tục đi Mỹ năm 2022. Bản thân chị cũng từng đi nhiều nước, làm việc với các bạn trẻ đã đi du học, tiếp xúc người nước ngoài nên có khả năng ngoại ngữ tốt, thuận lợi đồng hành cùng quá trình học tập của đây là các kinh nghiệm của chị để con có một trại hè nước ngoài hữu Xác định rõ mục tiêu của chuyến đi Trong mỗi dịp cho con đi trại hè nước ngoài, bà mẹ hai con đều đặt ra mục tiêu rõ ràng. Với chuyến đi Australia 5 năm trước, chị muốn để các con học và sống cùng bạn bè nước ngoài, trải nghiệm một môi trường học tập quốc tế. Vì vậy, chị lên kế hoạch để con đi học bằng phương tiện công cộng, tự nấu ăn, giặt, phơi đồ và dọn dẹp nhà cửa, sống như các bạn Australia. Từ tháng 12 của năm trước đó, chị đã liên hệ với trường, sau đó trường gửi thư xin phép Sở giáo dục của bang và hỗ trợ xin visa. Ngay khi được trường và bang chấp nhận, chị đặt vé máy bay và thuê nhà ở, rồi mới nộp hồ sơ visa để tỷ lệ đỗ cao với chuyến đi Nhật, mục tiêu chị đưa ra cho con là trở thành người tổ chức, tự lên kế hoạch và dẫn cả nhà đi chuyến đi Mỹ, chị cùng các con tham gia một đoàn đi trại hè để trải nghiệm cuộc sống trong một trường học. Đoàn đặt ra mục tiêu cho thành viên nhỏ tuổi gồm- Biết tìm đường, tự đi lại ở các địa điểm thầy cô cho phép đi và có hướng dẫn cụ thể, có khoanh vùng- Các anh chị lớn phải biết chăm lo và quản lý các em nhỏ, chia nhóm làm việc và mỗi nhóm đều có nhóm Các bạn nhỏ học được sự tự lập như tự ăn uống, thức dậy vào mỗi sáng, biết chăm lo sức khỏe bản thân, tự giặt đồ, dọn Tìm hiểu sự khác biệt văn hóa khi đến Mỹ, những lưu ý đặc biệt, điều gì là tối kỵ mà học sinh phải chuẩn bị nền tảng cho các con, chị gợi ý ba mẹ nên cho con được tham gia trại hè ngay từ cấp một và từng bước thích nghi với các trại bán trú với giáo viên nước ngoài ở trong nước, trại nội trú xa nhà 1-2 tuần. Mỗi tháng một lần, gia đình chị còn đi cắm trại với một hội nhóm đã nhiều năm nên các con quen với việc chuẩn bị đồ, di chuyển, cách sống trong tự Lập đoàn đi trại hè nước ngoài ít nhất trước nửa nămSau những năm đầu cùng con tham gia trại hè, bà mẹ hai con nhận thấy việc các con giao lưu được với bạn bè, tiếp xúc với văn hóa phụ thuộc nhiều vào người dẫn đoàn. Nếu người dẫn đoàn kỹ tính, biết chăm lo và giáo dục, các con sẽ tiếp nhận được nhiều điều mới, trưởng thành hơn. Còn không, đó là trải nghiệm gây lãng phí tiền theo, việc chọn lọc những học sinh trong đoàn cũng ảnh hưởng lớn đến chuyến đi của các con. Nếu các học sinh nói tục, chơi điện thoại, ỷ lại, không thích tìm hiểu văn hóa và chỉ thích mua sắm, thiếu ý thức thời gian, sự thành công của chuyến đi khó đảm bảo. Do đó, nên tìm nhóm học sinh có cùng văn hóa, được gia đình giáo dục kỹ, kèm dặn dò trước khi đi, chuyến đi sẽ là một trải nghiệm tuyệt vời với các bạn vậy, chị thường lập đoàn đi trại hè từ tháng 10-11 của năm trước, tìm các gia đình có cùng quan điểm về giáo dục con. Mỗi tháng nhóm gặp nhau một lần, học hỏi nhiều kỹ năng trước khi đi. Việc lập đoàn sớm còn có các ưu điểm- Lên phương án sớm nên dịch vụ được tính giá khách đoàn, có nhiều ưu đãi và giá rẻ. Ví dụ, được giảm giá vé máy bay, chi phí đặt khách sạn, đặt tour Có thời gian gộp đoàn, hướng dẫn kỹ năng trước khi đi cho các con. Bố mẹ có thêm thời gian hiểu chương trình, dễ giáo dục nguyên tắc khác là gia đình luôn tìm người quen ở nước muốn đi để được hỗ trợ thêm thông tin về trại, địa điểm vui chơi, chỗ ăn ở hợp lý và hướng dẫn tất cả thủ tục. Nhờ vậy, chị có thêm phương án để phòng ngừa bất trắc khi dẫn con đi trại hè nước Đào tạo kỹ năng cho conĐể lên khung chương trình trại hè chuẩn chỉnh, Hồng Liên đào tạo con đủ các kỹ năng. Ví dụ, với trại hè diễn ra ở Mỹ, chị lên nội dung cần giáo dục các con như sau- Tìm hiểu thủ tục xin cấp visa và phỏng vấn visa. Hướng dẫn và phỏng vấn thử visa Mỹ- Tìm hiểu văn hóa Mỹ, những điều phải lưu ý khi nhập cảnh và sống tại đây- Tìm hiểu lạm dụng và bắt nạt, các điều tối kỵ khi ở đây- Chọn một tiết mục thể hiện văn hóa Việt Nam, giới thiệu đến các bạn bè quốc tế- Tìm hiểu về dinh dưỡng và học cách nấu bữa ăn cân bằng- Tìm hiểu về các bệnh cá nhân hay gặp và cách phòng tránh khi đi Mỹ ba tuần- Cách dọn nhà và dọn phòng- Biết tìm kiếm siêu thị để mua đồ đạc cá Lên lịch trình đi chơi, tham quan tại Boston, Washington DC, New York. Biết bảo vệ quan điểm với đoàn tại sao nên đi đâu, làm gì- Hiểu mình, cân bằng cảm xúc và xử lý tình huống không như ý- Đọc sách du học, khoảng 3-5 quyển từ khi lên kế hoạch cho tới lúc đi khoảng hơn nửa năm- Danh sách đồ cần mang theo khi đi, tự đóng gói đồ đạc- Hiểu rõ nội quy, lịch trình đoàn đi trại hè- Tự tìm hiểu về sức khỏe bản thân trước khi đi, điền mẫu tờ khai về sức khỏeCác bé vừa học offline vừa học online trên group facebook của đoàn trại hè đi Mỹ về các kỹ năng này. Nhờ có chung mục tiêu học tập, các bé trong nhóm trại hè trở nên thân thiết với nhau từ trước chuyến đi. Sau khi đào tạo kỹ năng cho con, Hồng Liên theo dõi các đầu việc mà con đã hoàn thành, cùng các bố mẹ khác hỗ trợ theo dõi một số đầu việc của Xin visaTrước chuyến đi Mỹ, bà mẹ hai con từng nghe xin visa vào nước này rất khó khăn. Vì vậy, chị làm việc cẩn thận, kỹ lưỡng từ khâu chuẩn bị hồ sơ, chứng minh được mục đích đi rõ ràng, lên kịch bản phỏng vấn. Chị luyện phỏng vấn cho các con rất nhiều, chú ý về tác phong, thái độ của con, của bố mẹ... Đồng thời, chị nhân rộng quy trình này tới các gia đình khác cùng đoàn đi trại hè. Nhờ làm kỹ càng từng bước một, 30 bạn nhỏ cùng đoàn của chị đều đỗ visa Chuẩn bị lên đườngTrước khi lên đường, đoàn họp một buổi, cho các con tìm hiểu kỹ về nội quy đoàn, cách tránh lạc nhau, các lưu ý khi ở sân bay. Đoàn cũng giả định tình huống các bé bị lạc thì nên làm gì, lưu ý kỹ ngày giờ chuyến bay, việc mua sắm, những dặn dò về ăn uống, theo dõi sức khỏe, cách đóng gói đồ, đồ ăn mang kèm... Thống nhất việc chia nhóm và các anh chị lớn tự quản các em bé theo nhóm. Phổ biến các nội quy, kỷ luật cần có cho các con. Qua buổi họp, học sinh sẽ thấm nhuần tinh thần tự lập, đúng giờ trước khi lên đường. Các bé cũng được phát đồng phục để dễ nhận diện, tránh lạc nhau ở nơi đất Trải nghiệm trại hè Vũ Hà thuyết trình tại trại hè ở Boston năm 2019. Ảnh NVCC Trong các chuyến đi trại hè, giữ tinh thần bình tĩnh để xử lý các sự cố là điều mà bà mẹ hai con đúc rút được. Ở chuyến bay tới Mỹ, một số bé trong đoàn không nhập cảnh thuận lợi, bị gạch dấu chéo. Khi đó, chị trấn an các bé, tìm quản lý ở khu vực sân bay, trình bày đủ hồ sơ của tất cả học sinh đi trong đoàn. Sau khi cơ quan chức năng xem xét hồ sơ, tất cả đều được qua cửa nhập cảnh. Tuy nhiên, các bé trong nhóm trại hè bị thất lạc hành lý, vì vậy cả đoàn chờ đợi để được hỗ trợ và lấy lại đồ mà ba mẹ con chị nhận ra khi tham gia trại hè Mỹ là học sinh nơi đây đều tự lập, trưởng thành nhờ các hoạt động trải nghiệm và đi ra ngoài. Trong hai tuần ở Boston, các bé học tiếng Anh, xây dựng dự án kinh doanh, nêu ý tưởng bảo vệ môi trường, học về văn hóa khi được đi tham quan các địa điểm nổi tiếng tại đây. Các bé có cơ hội giao lưu nhiều du học sinh Việt ở Mỹ, biết cần chuẩn bị gì cho hành trang du với trại hè Australia, các con của chị nhớ về người bạn được trường giao nhiệm vụ hỗ trợ mình. Các con cũng thấm nhuần văn hóa im lặng, xếp hàng, phân loại rác của người Nhật khi phượt từ Tokyo, đến Kyoto, Osaka. Trong chuyến đi này, hai lần các bé bị nhầm tàu, nhỡ tàu và mất ví nhưng cuối cùng đều an toàn và nhận lại được ví, nhờ có kỹ năng ứng biến và giao tiếp ngoại chị, mỗi loại trại hè là một trải nghiệm thực tế đến từng khía cạnh của cuộc sống, phù hợp với tình hình tài chính của từng gia đình. Năm nay, chị tiếp tục cho con tham gia trại hè ở Nhật Bản. Vì các con đã lớn, chị lo hộ chiếu, đặt vé máy bay, còn lại toàn bộ chương trình do các con thiết kế. Trong chương trình, các bé sẽ được học kỹ năng sinh tồn trong rừng 8 ngày đêm với các bạn Nhật, Trần VIETNAMESEcắm trạihội trạiCắm trại là một hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời mà trong đó những người tham gia được gọi là những người cắm trại muốn tránh xa nền văn minh và thưởng thức tự nhiên trong lúc trải qua một hoặc hai đêm ở một khu cắm trại là một phần quan trọng của nhiều tổ chức thanh niên trên thế giới sử dụng nó để dạy cả tính tự lập và tinh thần đồng is a key part of many youth organizations around the world which use it to teach both self-reliance and rất háo hức về đợt cắm trại mùa hè sắp tới, sẽ có rất nhiều hoạt động vui so excited for the upcoming summer camping, there's going to be a lot of fun số collocation với camping nè!- campfire lửa trại A huge campfire was blazing brightly in the midst of the snow, lighting up the branches of trees heavy with hoarfrost. Lửa trại bùng lên rực rỡ giữa trời tuyết, thắp sáng những cành cây trĩu nặng sương muối.- campsite khu cắm trại Let's hurry to the campsite before the rain pours down on us.Chúng ta hãy nhanh chóng đến khu cắm trại trước khi cơn mưa trút xuống chúng ta. Bãi biển thảm và thảm cắm trại chủ yếu được làm bằng polypropylene, và có các tính năng của bề mặt mềm mại và mịn màng, mẫu in rõ ràng, khả năng chịu nước tốt, và dễ làm beach mats and camping mats are mainly made of polypropylene, and have the features of soft and smooth surface, clear printed patterns, good water resistance, and ease of cleaning. các túi khí được bịt kín với nhau để thảm không thể ngấm nước. gas pockets are sealed from each other so the mat cannot soak up thống Philippines Benigno Aquino III cắm trại tại Tacloban để giám sát hoạt động cứu trợ sau khi nhận được nhiều lời chỉ trích vì có phản ứng chậm trễ và thiếu tổ chức trước thảm President Benigno Aquino III encamps in Tacloban to oversee the rescue and relief operations after receiving criticism for his disorganized response early into the dàng mang theo. đặc biệt có thể áp dụng cho nhiều hoạt động trong nhà và ngoài trời như cắm trại, đi đường bộ, bãi biển, đồng thời áp dụng cho một giấc ngủ ngắn trong văn phòng, gia đình giường phụ tạm thời, trẻ em leo lên thảm, đó là một không thể thiếu sản phẩm tốt bất cứ điều gì bạn ngoài trời hoặc chiếm ngôi applicable to a variety of indoor and outdoor activities such as camping, road trips, the beach, at the same time apply to take a nap in the office, family temporary additional beds, children's climb mat, it is an indispensable good product whatever you outdoor or occupy the bạn thích cắm trại thì khu vực cắm trại với những chiếc lều xinh xắn trên thảm cỏ xanh sẽ là một góc riêng để thực hiện ý tưởng you like camping, the camping zone with lovely tents on the green grass will be a private corner to implement this chuyên gia leo núi đang đặt câu hỏi vì sao một đội leo núi nhiều kinhnghiệm lại gặp tai nạn thảm khốc khi vẫn ở khu vực cắm trại tại độ cao experts are questioning how the experienced team wasso badly hit while still at base camp at around 3,500 chuyên gia leo núi đang đặt câu hỏi vì sao một đội leo núi nhiều kinhnghiệm lại gặp tai nạn thảm khốc khi vẫn ở khu vực cắm trại tại độ cao ring experts are questioning how the experienced team wasso badly hit while still at base camp at around 3,500 khi gặp nhau tại lâu đài La Fève,nơi mà các hiệp sỹ Templar và Hospitaller cắm trại, ông thấy rằng nơi này bị bỏ hoang và sớm được nghe tin tức về cuộc chiến thảm khốc từ số ít người sống reaching the castle of La Fève,where the Templars and Hospitallers had camped, he found that the place was deserted, and soon heard news of the disastrous battle from the few này làm cho nó hoàn hảo cho phản ứng Thảm họa, nhà hoặc cắm trại sử dụng, và bất kỳ nơi phạm vi vô tuyến cần được mở rộng nhưng chi phí và phức tạp của một truyền thống Repeater có thể không được hợp makes it perfect for disaster response, home or campground use, and any place where radio range needs to be extended but the cost and complexity of a traditional repeater can't be điểm nóng” khác bao gồm khu cắm trại và khu vực dưới đường dây điện, nơi ngọn lửa đã phá hủy thị trấn Paradise, California, một năm trước, giết chết 85 người, do đường dây truyền tải điện gây ra cháy trên thảm thực vật khô, hotspots include campgrounds and areas under power linesthe fire that destroyed the town of Paradise, California, a year ago, killing 85 people, was caused by electrical transmission lines sparking dry, hot vegetation..Du khách có thể tìm thấy xe cắm trại và các địa điểm quay phim của bộ phim truyền hình nổi tiếng Iris' trên Seodo hòn đảo phía tây, và một công viên sinh thái- văn hóa với một thảm cỏ đường kính hơn 100 mét, trên đảo Jungdo đảo trung tâm.Visitors can find a car camping site and the filming location of the popular TV drama seriesIris' on Seodowest island, and an eco-cultural park with a grass plaza of over 100 meters in diameter on Jungdocentral island.Nơi đây có những đài quan sát và thác nước nhân tạo vàmột thảm cỏ rộng lớn để bạn có thể cắmtrại tại đây!There are facilities here such as an observation deck and man-made is a vast lawn so you can even have a picnic here!Thảm hoạ Los Alfaques Một xe tải chở khí thiên nhiên lỏng đâm vào khu cắm trại ven biển ở Tarragona Tây Ban Nha và phát nổ, khiến 216 khách du lịch thiệt Alfaques disaster A truck carrying liquid gas crashes and explodes at a coastal campsite in Tarragona, Spain killing 216 tourists. Dạy nhau học tiếng anh duyvanpham duyphuong shorts Dạy nhau học tiếng anh duyvanpham duyphuong shorts Cắm trại tiếng Anh là camping là hoạt động mà rất nhiều người trong chúng ta ai cũng thích. Vậy các từ vựng tiếng Anh về Cắm trại là gì? Viết 1 đoạn văn ngắn giới thiệu về chuyến đi cắm trại thế nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây của Wiki Tiếng Anh để tìm hiểu nhé. Mục lục nội dung Cắm trại tiếng Anh là gì Từ vựng dụng cụ cắm trại bằng tiếng Anh Viết về chuyến đi cắm trại bằng tiếng Anh Đặt câu với từ cắm trại bằng tiếng Anh Đặt câu tiếng Anh với từ cắm trại Mẫu câu giao tiếp chủ đề cắm trại bằng tiếng Anh Cắm trại tiếng Anh là gìTừ vựng dụng cụ cắm trại bằng tiếng AnhViết về chuyến đi cắm trại bằng tiếng AnhBản tiếng AnhBản dịch chuyến đi cắm trại bằng tiếng AnhĐặt câu với từ cắm trại bằng tiếng AnhĐặt câu tiếng Anh với từ cắm trạiHoạt động dựng lều khi đi cắm trại trạiHoạt động nấu ăn khi đi cắm trạiCác mẫu câu về cắm trại bằng tiếng Anh khác Cắm trại tiếng Anh là gì Cắm trại tiếng Anh là camping là hoạt động giải trí cho phép bạn tận hưởng không gian ngoài trời. Mục đích của đi cắm trại là tìm về những nơi yên tĩnh, không xô bồ, hòa mình với thiên nhiên, sông nước, mây trời. Người đi cắm trại thường sử dụng những chiếc lều và những thiết bị, dụng cụ tối thiểu, đơn giản nhất cho việc ăn uống, ngủ nghỉ qua đêm. Cắm trại ngày càng trở thành một hoạt động giải trí phổ biến trong vài năm gần đây, khi các trò vui chơi giải trí hiện đại gần như đã bão hòa, xuất hiện ở tất cả các thành phố lớn. Từ vựng dụng cụ cắm trại bằng tiếng Anh Rope dây, dây thừng Cooler thùng trữ đá, thùng xốp Sleeping bag túi ngủ mosquito net cái mùng ngăn muỗi Backpack ba lô đeo trên lưng Flashlight đèn pin Rain jacket áo mưa Camper xe ô tô du lịch Sunscreen kem chống nắng Fishing rod cần câu cá Axe cái rìu Logs củi Compass la bàn Hiking boots giầy leo núi Binoculars ống nhòm Campfire lửa trại First aid kit hộp sơ cứu Dehydrated food Thức ăn khô Hut túp lều, nhà tranh Campground Khu cắm trại, bãi cắm trại Tent lều trại, lều bạt Backpack ba lô đeo trên lưng Sleeping bag túi ngủ Binoculars ống nhòm Axe cái rìu Camfire lửa trại Compass la bàn Camper van xe ô tô du lịch Matches diêm Torch/ flashlight đèn pin Penknife dao nhíp Rope dây thừng Thermos bottle/ flask bình giữ nhiệt Hiking boots giầy leo núi Lantern đèn xách tay Folding chair ghế xếp, ghế gấp Map bản đồ Hammock Cái võng Viết về chuyến đi cắm trại bằng tiếng Anh Bản tiếng Anh When I was 13, in the summer, my class and I went camping in a natural park out side the city. It was a sunny day and the weather was quite hot. We moved on a bus to the park early in the morning. We had prepared food and drink at home with all emergency equipments. We hired 2 tents in the park. In the morning, we played team building games like football, volleyball or running and catching. After felling tired of games, we sat down and prepared lunch. Our teacher instructed us to make roast meat and fruit juice. After that, we could do by ourselves and enjoyed our meals. In the afternoon, after having a rest, we were wandering around the park to study about flora and fauna system there. It was a natural park so saw a lake, lots of old trees, many types of butterflies and birds. There was also a wide range of flowers that we had never seen before. At the end of the trip, we are required to write a report to tell what we learned during the trip. We saw many new things in the nature and improved team-work skills. We came back home at 5 pm and I immediately told mom what we had experienced. I really loved that trip and looked forward the following curricular activities like that. Bản dịch chuyến đi cắm trại bằng tiếng Anh Khi tôi lên 13, vào mùa hè, lớp học của tôi và tôi đi cắm trại trong một công viên thiên nhiên bên ngoài thành phố. Đó là một ngày đầy nắng và thời tiết khá nóng. Chúng tôi di chuyển trên xe buýt tới công viên vào sáng sớm. Chúng tôi đã chuẩn bị thức ăn và thức uống ở nhà với tất cả các thiết bị khẩn cấp. Chúng tôi thuê 2 lều trong công viên. Vào buổi sáng, chúng tôi chơi các trò chơi đồng đội như bóng đá, bóng chuyền hoặc chạy và đuổi bắt. Sau khi bị mệt bởi trò chơi, chúng tôi ngồi xuống và chuẩn bị bữa trưa. Giáo viên của chúng tôi hướng dẫn chúng tôi làm thịt nướng và nước trái cây. Sau đó, chúng tôi có thể tự mình làm và thưởng thức các bữa ăn của chúng tôi. Buổi chiều, sau khi nghỉ ngơi, chúng tôi đi dạo quanh công viên để nghiên cứu về hệ thực vật và động vật ở đó. Đó là một công viên thiên nhiên nên chúng tôi nhìn thấy một hồ, rất nhiều cây cổ thụ, nhiều loại bướm và chim. Ngoài ra còn có rất nhiều hoa mà chúng tôi chưa bao giờ thấy trước đó. Vào cuối chuyến đi, chúng tôi được yêu cầu viết báo cáo để nói những gì chúng tôi đã học được trong chuyến đi. Chúng tôi đã nhìn thấy nhiều điều mới mẻ trong tự nhiên và kỹ năng làm việc theo nhóm được cải thiện. Chúng tôi trở về nhà vào lúc 5 giờ tối và tôi ngay lập tức nói với mẹ những gì chúng tôi đã trải qua. Tôi thực sự yêu thích chuyến đi đó và mong đợi những hoạt động ngoại khóa như thế. Đặt câu với từ cắm trại bằng tiếng Anh One of the important health benefits of camping is that it reduces stress by removing common triggers like work pressure, traffic and the rush of city life, replacing them with the calming effect of bird song, the sound of waves crashing on the beach and the wind in the trees. Một trong những lợi ích sức khỏe quan trọng của việc cắm trại là nó làm giảm căng thẳng bằng cách loại bỏ các tác nhân phổ biến như áp lực công việc, giao thông và nhịp sống thành phố, thay thế chúng bằng hiệu ứng êm dịu của tiếng chim hót, tiếng sóng vỗ bờ biển và tiếng gió trong cây. You may not realize how scarce fresh air is in your day to day life. When you go camping, you get the wondrous scents of the outdoors, as well as the smell of dinner cooking over an open fire. Bạn có thể không nhận ra không khí trong lành khan hiếm như thế nào trong cuộc sống hàng ngày của bạn. Khi bạn đi cắm trại, bạn sẽ nhận được mùi hương kỳ diệu của ngoài trời, cũng như mùi của bữa tối nấu nướng trên đống lửa. When you’re camping, the only alarm clocks you have are the sun and the chirping of bạn cắm trại, đồng hồ báo thức duy nhất bạn có là mặt trời và tiếng chim hót. When you’re camping, you get a chance to get in touch with nature, encounter wildlife and see the stars away from the bright lights of the big bạn cắm trại, bạn có cơ hội tiếp xúc với thiên nhiên, gặp gỡ các loài động vật hoang dã và ngắm nhìn những vì sao khuất sau ánh đèn rực rỡ của thành phố lớn. Đặt câu tiếng Anh với từ cắm trại When you go camping with friends or family, you get a chance to talk and visit without distraction, even late into the bạn đi cắm trại với bạn bè hoặc gia đình, bạn có cơ hội trò chuyện và thăm thú mà không bị phân tâm, ngay cả khi đêm muộn. When you go camping, you get the wondrous scents of the outdoors, as well as the smell of dinner cooking over an open bạn đi cắm trại, bạn sẽ nhận được mùi hương kỳ diệu của ngoài trời, cũng như mùi của bữa tối nấu nướng trên đống lửa. Others love it because of the exhilaration derived from sleeping outdoors, watching the sky at night, making campfires, and enjoying the cool breeze that is associated with natural người khác yêu thích cắm trại vì sự phấn khích bắt nguồn từ việc ngủ ngoài trời, ngắm nhìn bầu trời vào ban đêm, đốt lửa trại và tận hưởng làn gió mát lành gắn với khung cảnh thiên nhiên. Camping has several health benefits that include physical exercise, absorption of Vitamin D from sunlight, relaxation, reduced blood pressure, and reduction of mental trại có một số lợi ích sức khỏe bao gồm rèn luyện thể chất, hấp thụ Vitamin D từ ánh sáng mặt trời, thư giãn, giảm huyết áp và giảm căng thẳng tinh thần. Mẫu câu giao tiếp chủ đề cắm trại bằng tiếng Anh Đi cắm trại cùng với dăm ba người bạn thân vào ngày nghỉ, sau khi đến được nơi cắm trại thì có sẽ những hoạt động như dựng lều, nấu cơm dã ngoại và phiêu lưu ngoài trời, dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh về cắm trại phổ biến để bạn có thể thoải mái trò chuyện với bạn bè người nước ngoài mà không sợ nói sai Hoạt động dựng lều khi đi cắm trại trại This is a good campsite. We can set up our tent là một khu cắm trại lý tưởng đấy. Chúng ta có thể dựng lều ở đây. This tent is này là loại chống thấm nước. Camping is prohibited đây cấm các hoạt động cắm trại. Who knows how to set up a tent?Có ai biết cách dựng lều không? What kind of supplies did you bring?Cậu đem theo những loại dụng cụ nào vậy? Can you give me tent poles and pegs?Có thể đưa trụ lều và đinh cho tớ với được không? He is pounding tent stakes into the ground, and it will hold up the ấy đang đóng cọc lều xuống đất để có thể chống lều lên. A comfortable sleeping bag can help you to sleep well at chiếc túi ngủ thoải mái có thể giúp bạn ngủ ngon giấc vào ban đêm. Hoạt động nấu ăn khi đi cắm trại Someone starts a fire to cook đó nhóm lửa nấu bữa tối đi. I’ll go gather sẽ đi nhặt củi. Do you know how to cook fish/chicken/pork?Cậu có biết nấu cá/thịt gà/thịt heo không? Let’s start a campfire and cook some đốt lửa trại lên và nấu một vài món ăn đi nào. Let’s build a campfire!Hãy cùng nhau dựng lửa trại đi! I’m hungry! Let’s have a đói quá! Hãy bắt đầu tiệc nướng ngoài trời đi thôi. Các mẫu câu về cắm trại bằng tiếng Anh khác I like camping, but I’m afraid of the dangerous wildlife like bears and thích cắm trại, nhưng tớ lại sợ những động vật hoang dã nguy hiểm như gấu và rắn. Many people like to hike through the forest when they go người thích đi bộ đường dài xuyên rừng khi đi cắm trại. It’s getting dark. Does anyone have a flashlight?Trời sắp tối rồi, có ai có đèn pin không? Did you pack everything?Cậu đã mang theo hết mọi thứ chưa? I love sleeping under the stars!Tớ thích ngủ dưới bầu trời sao! I know a short cut!Tớ biết một con đường tắt! A compass and a map can help you find your way, so you don’t get cậu sẽ không bị lạc đường đâu vì la bàn và bản đồ sẽ chỉ đường cho các cậu. Từ điển Việt-Anh đi cắm trại Bản dịch của "đi cắm trại" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "đi cắm trại" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "go camping" trong một câu My buddies kept wanted to go camping in the summer. You've got to have a sense of humour whenever you pack up to go camping in this country. When you go camping, what essential pieces of cooking equipment do you pack? You might visit a zoo, go camping, go skiing or see a performance in the city. We all go camping and all get out there. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "đi cắm trại" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội

cắm trại tiếng anh là gì