Hôm nay 2.9, xứ này gọi là ngày quốc khánh, hoặc ngày độc lập. Các nước trên địa cầu hầu như nước nào cũng có ngày quốc khánh. Theo từ nguyên, quốc nghĩa là nước, khánh là mừng, vui mừng, ăn mừng. Quốc khánh, hiểu nôm na, là ngày lễ ăn mừng, vui mừng của một quốc gia.
Ngày 17/10/2022 dương lịch (22/9/2022 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 17/10/2022 dương lịch (22/9/2022 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa.
Lịch dương. 2. Tháng 10. Lịch âm. 7. ngày 14/10/2022 nhằm ngày 19/9/2022 Âm lịch. Ngày Canh Tý, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần. năm tuổi có mua xe máy được không đang được nhiều người quan tâm nhưng đây là nhận định sai bởi mua xe chỉ tốt hay xấu phụ thuộc vào ngày mua
Dương lịch: 6/9/2022 - Thứ Ba Âm lịch: 11/8/2022 - Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo XEM GIỜ TỐT - XẤU Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
Mình vui lòng tải lại website để nhận phản hồi ạ. Dạ hôm nay (30/1/2022) còn hoạt động anh nha. Dạ siêu thị đóng cửa nghỉ Tết từ ngày 29 Tết (nhằm 31/01/2022 Dương lịch) và mở cửa phục vụ khách hàng ngày mùng 04 Tết (nhằm ngày 04/02/2022 Dương lịch) ạ. Thông tin đến anh.
Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày lễ chính thức của Việt Nam, diễn ra vào ngày 2 tháng 9 hằng năm, kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập tại Quảng trường Ba Đình, Hà Nội, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Thứ 5 2 9/2021 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 9/2021 Ngày Bác Hồ mất Âm lịch: 26/7/2021
g9l88. XEM TỬ VI 2021 CANH TÝ Hiện tại, đã có trọn bộ tử vi 2021 cho 60 tuổi hoa giáp 1950 - 2009, mời nhập thông tin để xem luận giải chi tiết x LẤY LÁ SỐ TỬ VI 2020, 2021 Hiện tại, Phần bình giải lá số tử vi năm 2020 - 2021 đã được cập nhật trên website, hãy nhập thông tin để lấy lá số và nhận luận giải chi tiết x Lấy lá số tử vi Họ và tên Ngày sinh Giờ phút sinh XEM PHONG THỦY SIM Để trợ bản mệnh, kích cầu may mắn tài lộc mời bạn xem phong thủy sim, kiểm tra sim phong thủy có hợp với bạn hay không. Mời nhập đầy đủ thông tin dưới đây để tra cứu Hướng dẫn cách xem bói phong thủy sim - Nhập số điện thoại cần xem - Chọn ngày - tháng - năm sinh của gia chủ - Chọn giới tính, giờ sinh - Nhấp "Xem kết quả" Tử vi khoa học XEM NGÀY ĐẸP LỊCH VẠN NIÊN Công cụ tra cứu Lịch Vạn Niên được soạn theo chu kỳ năm - tháng - ngày - giờ - can - chi. Cứ 60 năm trôi qua, cuốn lịch sẽ được quay lại một vòng. Nguyên lý của lịch vạn niên sẽ được dựa vào thuyết âm dương ngũ hành sinh khắc và chế hóa lẫn nhau, sau đó kết hợp cùng với thập can, cửu cung, thập nhị chi, bát quái cùng rất nhiều những cơ sở lý luận chính xác nhất của các môn khoa học cổ đại phương Đông giống như thập nhị kiến trừ, 12 cung Hoàng đạo, Hắc đạo để có thể tính ngày tốt, ngày xấu, giờ tốt giờ xấu chính xác nhất. Tra cứu lịch vạn niên ngày 2 tháng 9 năm 2021 để biết lịch âm dương ngày hôn nay, ngày tốt, ngày xấu, các giờ hoàng đạo, sao tốt sao xấu trong ngày để biết được giờ nào bạn nên làm việc gì, giờ nào nên tránh việc gì một cách chính xác và hợp lý nhất. Công cụ đổi lịch âm dương Lịch âm dương ngày 12 tháng 6 năm 2023 Tháng 6 năm 2023 12 Thứ hai Ta chỉ làm tốt khi tự ta làm lấy. Napoléon Năm Quý Mão Tháng Đinh Tỵ Ngày Tân Sửu Giờ ất Tỵ GMT +7 Tháng 4 25 Là ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Tiết khí Giữa Mang chủng Chòm sao Tua Rua mọc - Hạ chí Giữa hè Giờ hoàng đạo Dần 300-459 Mão 500-659 Tỵ 900-1059 Thân 1500-1659 Tuất 1900-2059 Hợi 2100-2259 Lịch vạn niên ngày 2 tháng 9 năm 2023 tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên là cuốn lịch cho biết vạn sự trong ngày hôm nay - Xem lịch Vạn Niên ngay hôm nay - Tra cứu Lịch Vạn Niên - Đổi lịch âm dương nhanh chóng - chính xác nhất. Chọn đúng ngày xem là "dương lịch" để nhận được kết quả chính xác nhất Nhấn nút xem màu xanh để xem kết quả. LUẬN CHI TIẾT TỬ VI NGÀY 2/9/2021 TỐT HAY XẤU > Lịch âm dương tháng 9 năm 2021 XEM LỊCH VẠN NIÊN THÁNG TIẾP THEO XEM NGÀY ĐẸP THÁNG TIẾP THEO BÀI VIẾT Lịch vạn niên ngày 2 tháng 9 năm 2023 tốt hay xấu? NỔI BẬT BÀI VIẾT Lịch vạn niên ngày 2 tháng 9 năm 2023 tốt hay xấu? MỚI NHẤT
Giờ Hoàng đạo 09/02/2022 Quý Sửu 1h-3h Ngọc Đường Bính Thìn 7h-9h Tư Mệnh Mậu Ngọ 11h-13h Thanh Long Kỷ Mùi 13h-15h Minh Đường Nhâm Tuất 19h-21h Kim Quỹ Quý Hợi 21h-23h Bảo Quang Giờ Hắc đạo 09/02/2022 Nhâm Tý 23h-1h Bạch Hổ Giáp Dần 3h-5h Thiên Lao Ất Mão 5h-7h Nguyên Vũ Đinh Tị 9h-11h Câu Trận Canh Thân 15h-17h Thiên Hình Tân Dậu 17h-19h Chu Tước Ngũ hành 09/02/2022 Ngũ hành niên mệnh Trường Lưu Thủy Ngày Quý Tỵ; tức Can khắc Chi Thủy, Hỏa, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Trường Lưu Thủy kị tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý Xem ngày tốt xấu theo trực 09/02/2022 Bình Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 09/02/2022 Xung ngày Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh MãoXung tháng Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Sao tốt 09/02/2022 Địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Hoạt điệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu Kim đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Sao xấu 09/02/2022 Thiên Cương hay Diệt Môn Xấu mọi việc Tiểu Hồng Sa Xấu mọi việc Tiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc Hoang vu Xấu mọi việc Nguyệt Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Thần cách Kỵ tế tự Băng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việc Sát chủ Xấu mọi việc Nguyệt Hình Xấu mọi việc Ngũ hư Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Độc Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Ngày kỵ 09/02/2022 Ngày 09-02-2022 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào. Hướng xuất hành 09/02/2022 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 09/02/2022 Sao ChẩnNgũ hành ThủyĐộng vật Dẫn GiunCHẨN THỦY DẪN Lưu Trực TỐT Kiết Tú Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành. - Kiêng cữ Đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung. Nhân thần 09/02/2022 Ngày 9 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 09/02/2022 Tháng âm 1 Vị trí Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Qúy Tị Vị trí Phòng, Sàng, nội Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 09/02/2022 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 09/02/2022 Kim Dương Tốt Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 09/02/2022 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Qúy QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Tị TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 9/2/1977 Khánh thành trung tâm Nghiên cứu khoa học đặt tại Nghĩa Đô, Hà Nội. Đây là một trung tâm nghiên cứu khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ. Hiện nay trung tâm là cơ quan khoa học hàng đầu nước ta. 9/2/1930 Cuộc khởi nghĩa do Việt Nam Quốc dân đảng lãnh đạo nổ ra ở Yên Bái, tiếp theo là Phú Thọ, Hải Dương, Thái Bình. Ở Hà Nội cũng có đánh bom để phối hợp. 9/2/1907 Ngày sinh Trường Chinh, tên thật là Đặng Xuân Khu tại làng Hành Thiện, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Ông là một trong những người lãnh đạo chủ chốt của Cách mạng Việt Nam, từng giữ nhiều chức vụ quan trọng Uỷ viên Bộ Chính trị, Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng Nhà nước. Ông còn là nhà báo sắc sảo và nhà thơ với bút danh Sóng Hồng. Ông qua đời nǎm 1988 tại Hà Nội. Sự kiện quốc tế 9/2/1969 Chuyến bay thử đầu tiên của Boeing 747 được diễn ra. 9/2/1965 Trong chiến tranh Việt Nam Toán lính Mỹ đầu tiên được gửi đến Nam Việt Nam. 9/2/1904 Chiến tranh Nga-Nhật Hải chiến cảng Lữ Thuận giữa Hải quân Đế quốc Nga và Hải quân Đế quốc Nhật Bản kết thúc. 9/2/1881 Ngày mất của Phêđo Mikhailôvích Đôxtôiépxki. Ông là một nhà vǎn lớn của nước Nga. Tiểu thuyết nổi tiếng của ông như Tội ác và trừng phạt, Thằng ngốc, Anh em nhà Caramadốp. 9/2/1621 Grêgôriô XV trở thành giáo hoàng thứ 234 của giáo hội công giáo La Mã. 9/2/1234 Triều Kim diệt vong với việc Kim Mạt Đế Hoàn Nhan Thừa Lân tử chiến trước liên quân Mông-Tống chưa đầy một ngày sau khi đăng cơ. Ông cũng là hoàng đế ở ngôi ngắn nhất trong lịch sử Trung Quốc. Ngày 9 tháng 2 năm 2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 9 tháng 2 năm 2022 , tức ngày 09-01-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Quý Sửu 1h-3h Ngọc Đường, Bính Thìn 7h-9h Tư Mệnh, Mậu Ngọ 11h-13h Thanh Long, Kỷ Mùi 13h-15h Minh Đường, Nhâm Tuất 19h-21h Kim Quỹ, Quý Hợi 21h-23h Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Xung tháng Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Bắc, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2022 là Bình Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 09/02/2022, có sao tốt là Địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Hoạt điệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Kim đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thiên Cương hay Diệt Môn Xấu mọi việc; Tiểu Hồng Sa Xấu mọi việc; Tiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Hoang vu Xấu mọi việc; Nguyệt Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Thần cách Kỵ tế tự; Băng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việc; Sát chủ Xấu mọi việc; Nguyệt Hình Xấu mọi việc; Ngũ hư Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Độc Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp;
Giờ Hoàng đạo 09/09/2022 Mậu Dần 3h-5h Kim Quỹ Kỷ Mão 5h-7h Bảo Quang Tân Tị 9h-11h Ngọc Đường Giáp Thân 15h-17h Tư Mệnh Bính Tuất 19h-21h Thanh Long Đinh Hợi 21h-23h Minh Đường Giờ Hắc đạo 09/09/2022 Bính Tý 23h-1h Thiên Hình Đinh Sửu 1h-3h Chu Tước Canh Thìn 7h-9h Bạch Hổ Nhâm Ngọ 11h-13h Thiên Lao Quý Mùi 13h-15h Nguyên Vũ Ất Dậu 17h-19h Câu Trận Ngũ hành 09/09/2022 Ngũ hành niên mệnh Hải trung kim Ngày Ất Sửu; tức Can khắc Chi Mộc, Thổ, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Hải Trung Kim kị tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Xem ngày tốt xấu theo trực 09/09/2022 Định Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh. Tuổi xung khắc 09/09/2022 Xung ngày Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân DậuXung tháng Tân Mão, Ất Mão Sao tốt 09/09/2022 Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Mãn đức tinh Tốt mọi việc Tam Hợp Tốt mọi việc Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Thiên Ân Tốt mọi việc Sao xấu 09/09/2022 Đại Hao Tử Khí, Quan Phú Xấu mọi việc Trùng phục Kỵ giá thú; an táng Câu Trận Kỵ an táng Ngày kỵ 09/09/2022 Ngày 09-09-2022 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. Hướng xuất hành 09/09/2022 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 09/09/2022 Sao LâuNgũ hành KimĐộng vật Cẩu con chóLÂU KIM CẨU Lưu Long TỐT Kiết Tú Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo. - Kiêng cữ Đóng giường, lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên Tạo tác đại lợi. Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. Nhân thần 09/09/2022 Ngày 09-09-2022 dương lịch là ngày Can Ất Ngày can Ất không trị bệnh ở 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 09/09/2022 Tháng âm 8 Vị trí Xí Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Ất Sửu Vị trí Đôi, Ma, Xí, ngoại Đông Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng thai phụ, giường nằm ngủ và phòng vệ sinh. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi nảy. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 09/09/2022 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 09/09/2022 Thiên Dương Tốt Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 09/09/2022 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Ất ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Sửu SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 9/9/2002 Đại hội đồng Liên minh nghị viện Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á AIPO lần thứ 23 đã khai mạc trọng thể tại Hội trường Ba Đình, Hà Nội. Đây là lần đầu tiên kỳ họp AIPO được tổ chức tại Việt Nam dưới sự chủ trì của chủ tịch AIPO Nguyễn Văn An. 9/9/1945 Mạng lưới thông tin vô tuyến quân sự đã được thành lập suốt từ Bắc chí Nam. Từ đó, ngày 9-9 hàng năm trở thành ngày Hội truyền thống của binh chủng Thông tin liên lạc. Sự kiện quốc tế 9/9/1948 Kim Nhật Thành tuyên bố thành lập Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 9/9/1892 Nhà thiên văn học người Mỹ Edward Emerson Barnard phát hiện ra vệ tinh Amalthea. 9/9/1886 Công ước Bern về bảo hộ các tác phẩm văn học và nghệ thuật được ký kết. 9/9/1543 Mary Stuart đăng quang ngôi nữ vương của Scotland khi mới 9 tháng tuổi. 9/9/1991 Quốc khánh Tajikistan. 9/9/1976 Mao Trạch Đông, Chủ tịch Đảng Cộng sản Trung Quốc, đã từ trần tại Bắc Kinh. Ông sinh năm 1893 tại Hồ Nam, công lao to lớn của ông là tập hợp lực lượng quần chúng nhân dân dưới sự lãnh đạo của đảng cộng sản Trung Quốc, thống nhất được đất nước Trung Quốc rộng lớn. Ngày 9 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 9 tháng 9 năm 2022 , tức ngày 14-08-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Mậu Dần 3h-5h Kim Quỹ, Kỷ Mão 5h-7h Bảo Quang, Tân Tị 9h-11h Ngọc Đường, Giáp Thân 15h-17h Tư Mệnh, Bính Tuất 19h-21h Thanh Long, Đinh Hợi 21h-23h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu, Xung tháng Tân Mão, Ất Mão, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 14 tháng 8 năm 2022 là Định Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 09/09/2022, có sao tốt là Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Mãn đức tinh Tốt mọi việc; Tam Hợp Tốt mọi việc; Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Thiên Ân Tốt mọi việc; Các sao xấu là Đại Hao Tử Khí, Quan Phú Xấu mọi việc; Trùng phục Kỵ giá thú; an táng; Câu Trận Kỵ an táng;
Ngày quốc khánh 2/9/2022 thứ mấy và là bao nhiêu dương lịch và âm lịch? Quốc khánh 2/9/2022 được nghỉ mấy ngày? Còn bao nhiêu ngày nữa tới Ngày Quốc Khánh 2 tháng 9 năm 2022. Tất cả sẽ được giải đáp trong bài viết này Quốc khánh 2/9/2022 vào ngày nào? Theo lịch vạn niên thì ngày quốc khánh 2/9/2022 rơi vào ngày Thứ 6. Âm lịch là ngày 8 tháng 7 năm 2022 tức Ngày Mậu Ngọ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương. Xem thêm Ngày lễ quốc khánh 2/9/2023 Quốc khánh 2/9/2022 được nghỉ mấy ngày? Theo Cục An toàn lao động Bộ LĐTBXH, Năm 2022 dịp Quốc khánh 2/9 chúng ta sẽ được nghỉ tổng cộng 4 ngày. Liên tục từ 1/9 đến hết 4/9. Cụ thể các ngày Ngày 1/9/2022 - Thứ 5 Ngày 2/9/2022 - Thứ 6 Ngày 3/9/2022 - Thứ 7 Ngày 4/9/2022 - Chủ Nhật Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 061318131203 Độ dài ban ngày 12 giờ 0 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 183505510013 Độ dài ban đêm 11 giờ 16 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2 tháng 9 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 2 tháng 9 năm 2022 Dương lịch Ngày 2/9/2022 Âm lịch 7/8/2022 Bát Tự Ngày Mậu Ngọ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tốt Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, TuấtLục hợp Mùi Tương hình NgọTương hại SửuTương xung Tý ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Tý, Giáp Tý. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Mão, ất Mão. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thiên Thượng Hỏa Ngày Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can Hỏa, Thổ, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Thiên Thượng Hỏa kị tuổi Nhâm Tý, Giáp Tý. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức hợp, Thiên mã, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Ngọc vũ. Sao xấu Tai sát, Thiên hỏa,Tứ hao, Bạch hổ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương. Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Hướng xuất hành Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Ngưu. Ngũ Hành Kim. Động vật Trâu. Mô tả chi tiết - Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân Tốt. Hung Tú Tướng tinh con trâu , chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm Đi thuyền, cắt may áo mão. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. - Ngoại lệ Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro. Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được. - Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành tam tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
mùng 9 tháng 2 âm là ngày bao nhiêu dương